Thứ Bảy, 29 tháng 8, 2020

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2020 chính xác | Xét tuyển học bạ

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2020 chính xác theo phương thức xét tuyển học bạ. Toàn bộ các mức điểm chuẩn đếu thống nhất. Vì năm nay có nhiều biến động nên đa phần điểm của Đại học Trà Vinh được xét linh động hơn.

Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên:

  • Xét tuyển trình độ Đại học các ngành Sư phạm Ngữ văn, Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Sư phạm Tiếng Khmer: Học sinh đã tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
  • Xét tuyển trình độ Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: người dự tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Đối với các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề: Các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT phải có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

Đối với các ngành còn lại: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Trung bình trở lên.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 5140201 CĐ Giáo dục mầm non M00, M01, M02 18
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M01, M02 18
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D84, D90 18
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14 18
5 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer C00, D14, D15 18
6 7210201 Âm nhạc học N00 18
7 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống N00 18
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer C00, D01, D14 18
9 7220112 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam C00, D14 18
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D09, D14 18
11 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D39, D64 18
12 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04, D40, D65 18
13 7229040 Văn hoá học C00, D14 18
14 7310101 Kinh tế A00, A01, C01, D01 18
15 7310201 Chính trị học C00, D01 18
16 7310205 Quản lý nhà nước C00, C04, D01, D14 18
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 18
18 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C01, D01 18
19 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, C01, D01 18
20 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 18
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, C01, D01 18
22 7340406 Quản trị văn phòng C00, C04, D01, D14 18
23 7380101 Luật A00, A01, C00 18
24 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, D90 18
25 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D07 18
26 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00, A01, C01, D01 18
27 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 18
28 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 18
29 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01 18
30 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01 18
31 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 18
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A02, B00, D08, D90 18
33 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 18
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01 18
35 7620101 Nông nghiệp A02, B00, D08, D90 18
36 7620105 Chăn nuôi A00, B00, D08, D90 18
37 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A02, B00, D08, D90 18
38 7640101 Thú y A02, B00, D08, D90 18
39 7720110 Y học dự phòng B00, D08 18
40 7720203 Hoá dược A00, B00, D07 18
41 7720301 Điều dưỡng B00, D08 18
42 7720401 Dinh dưỡng B00, D08 18
43 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00, B00 18
44 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00, B00 18
45 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00, B00 18
46 7720701 Y tế công cộng A00, B00 18
47 7760101 Công tác xã hội C00, C04, D66, D78 18
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, C04, D01, D15 18
49 7810201 Quản trị khách sạn C00, C04, D01, D15 18
50 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00, C04, D01, D15 18
51 7810301 Quản lý thể dục thể thao B04, C18, T00, T03 18
52 7850101 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, B00, B02, B08 18
Bảng điểm chuẩn đại học Trà Vinh 2020 - TVU

Mức chênh lệch trúng tuyển giữa hai đối tượng ưu tiên liền kề: 1,0 điểm. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các khu vực kế tiếp nhau: 0,25 điểm.

Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ số điện thoại 0294.3855944 – 0965.855944 hoặc liên hệ trực tiếp tại phòng Khảo thí – Trường Đại học Trà Vinh - Số 126, Nguyễn Thiện Thành, khóm 4, phường 5, Tp.Trà Vinh.

Xem thêm giới thiệu về: Đại học Trà Vinh.

Ngoài bạn cũng có thể xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ 2020.

https://ift.tt/2YIdQMw #mientaycogi #miền_tây_có_gì #huynhhieutravel #miền_tây #mientay #dulichmientay #du_lịch_miền_tây

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét